Nghĩa của "chi tiêu"
-
出帐 <把支出的款项登上帐簿。> 费用; 开支; 用度 <开支的费用。> chi tiêu sinh hoạt gia đình mấy tháng nay nhiều quá. 这几个月家里费用太大。 支出; 开销 <付出去; 支付。> 付款 <作为对货物或服务的报酬而支付款项。> 花用 <花销; 花费。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
指标 <计划中规定达到的目标。> chỉ tiêu số lượng 数量指标。 chỉ tiêu chất lượng 质量指标。 chỉ tiêu sản xuất; mức sản xuất. 生产指标。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
出帳 <把支出的款項登上帳簿。> 費用; 開支; 用度 <開支的費用。> chi tiêu sinh hoạt gia đình mấy tháng nay nhiều quá. 這幾個月家里費用太大。 支出; 開銷 <付出去; 支付。> 付款 <作為對貨物或服務的報酬而支付款項。> 花用 <花銷; 花費。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
指標 <計劃中規定達到的目標。> chỉ tiêu số lượng 數量指標。 chỉ tiêu chất lượng 質量指標。 chỉ tiêu sản xuất; mức sản xuất. 生產指標。 Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
- 83